Trang này lưu giữ, cập nhật và công bố danh sách các Đinh – Bếp thuộc Chi Đệ Tứ (dòng họ Đào Đại Tộc thôn Trung Linh, xã Đại Thắng, Vụ Bản, Nam Định) tính từ thế hệ thứ 11 đến hiện tại.
Đinh: Là khái niệm để gọi cho 1 người con trai trong chi họ/dòng họ. Nghĩa là, cứ mỗi một người con trai được sinh ra thì được hiểu là dòng họ/chi họ đó đã “phát đinh, thêm đinh” – những người con trai này sau khi làm lễ “vào Họ” thì được chính thức coi là một trai đinh của dòng họ. Trong tất cả các hoạt động chung của chi họ/dòng họ thì các trách nhiệm chính được áp dụng cho các đinh – tức là con trai, cháu trai thuộc chi họ/dòng họ đó. Đinh – không được dùng để áp dụng gọi cho con gái/cháu gái hoặc các trách nhiệm đối với con gái/cháu gái của dòng họ.
Bếp: Là khái niệm dùng để gọi các gia đình trong chi họ. Mỗi bếp có thể bao gồm nhiều đinh. Bếp bao gồm cả con trai, con gái, cháu chắt… đang sống chung trong một gia đình. Như vậy nghĩa là, mỗi chi họ/dòng họ có thể bao gồm nhiều bếp, mỗi bếp có thể bao gồm nhiều đinh đang sinh sống cùng nhau chung một mái nhà, một hộ khẩu…
Tính đến ngày 18/10 Giáp Thìn – 2024 Chi ta đang có 79 Đinh – 19 Bếp (lưu ý: DS này không cập nhật thông tin các Đinh đã từ trần hoặc mất tích không có thông tin).
Mọi thông tin cần công bố, bổ sung, hoặc điều chỉnh liên quan đến hoạt động và danh sách thông tin Bếp – Đinh tại trang này, mọi người có thể trực tiếp liên hệ với Ban Liên lạc và Thông tin Chi Đệ tứ..
Bếp | Họ và tên (theo Bếp & thế hệ) | ||||
Thế hệ 11 | Thế hệ 12 | Thế hệ 13 | Thế hệ 14 | ||
1 | Đào Huy Giáp | ||||
Đào Minh Tú | |||||
Đào Huy Lâm | |||||
Đào Mạnh Cường | |||||
2 | Đào Văn Đoàn | ||||
Đào Huy Hoàn | |||||
Đào Gia Bảo | |||||
3 | Đào Xuân Trọng | ||||
Đào Xuân Việt | |||||
4 | Đào Văn Tỵ | ||||
Đào Văn Quý | |||||
Đào Xuân Phái | |||||
Đào Minh Quân | |||||
5 | Đào Đức Minh | ||||
Đào Minh Đức | |||||
Đào Văn Tân | |||||
6 | Đào Đức Thuận | ||||
Đào Xuân Thời | |||||
Đào Duy Thức | |||||
Đào Ngọc Thiên Trường | |||||
7 | Đào Ngọc Lợi | ||||
Đào Phú Thành | |||||
Đào Thịnh Cường | |||||
8 | Đào Văn Khoa | ||||
Đào Đình Kha | |||||
Đào Minh Đức | |||||
Đào Minh Khánh | |||||
9 | Đào Quý Dương | ||||
Đào Hồng Sơn | |||||
Đào Mạnh Thắng | |||||
Đào Mạnh Hiếu | |||||
Đào Phúc Lâm | |||||
Đào Mạnh Trung | |||||
Đào Đại Quang | |||||
10 | Đào Văn Phong | ||||
Đào Việt Anh | |||||
Đào Nam Anh | |||||
11 | Đào Văn Mạnh | ||||
Đào Quang Dũng | |||||
12 | Đào Văn Thạch | ||||
Đào Văn Thuấn | |||||
Đào Văn Tuyến | |||||
Đào Duy Anh | |||||
Đào Khánh Duy | |||||
13 | Đào Văn Minh | ||||
Đào Văn Thanh | |||||
Đào Tiến Bảo | |||||
Đào Tiến Doanh | |||||
Đào Thiên Phú | |||||
14 | Đào Văn Lộc | ||||
Đào Văn Lâm | |||||
Đào Quốc Huy Hoàng | |||||
Đào Văn Lưu | |||||
Đào Phước An | |||||
Đào Văn Lương | |||||
Đào Thành Đạt | |||||
15 | Đào Văn Tình | ||||
Đào Văn Tú | |||||
Đào Văn Phú | |||||
Đào Văn Bách | |||||
16 | Đào Văn Thân | ||||
Đào Văn Hà | |||||
Đào Văn Huy | |||||
Đào Văn Hùng | |||||
17 | Đào Văn Xuân | ||||
Đào Văn Thủy | |||||
Đào Hồng Cầm | |||||
Đào Quang Dũng | |||||
Đào Minh Vương | |||||
Đào Hồng Phú Thụy | |||||
Đào Tấn Phú | |||||
18 | Đào Văn Tuấn | ||||
Đào Đức Hoàn | |||||
Đào Văn Tú | |||||
Đào Hoàng Nam | |||||
19 | Đào Văn Cống | ||||
Đào Xuân Nguyện | |||||
Đào Văn Toàn | |||||
Đào Gia Phước |